XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 22-9-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 63 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 165 | 666 | 582 |
G.6 GIẢI 6 |
4371 4716 9326 |
8694 5789 3198 |
6072 1640 2049 |
G.5 GIẢI 5 | 4876 | 7350 | 8621 |
G.4 GIẢI 4 |
13983 06828 44033 68293 14297 52483 96958 |
28800 30363 20889 24535 01433 99249 41249 |
90425 86115 09904 42852 26742 33678 86948 |
G.3 GIẢI 3 |
73076 27550 |
17596 49877 |
71952 23749 |
G.2 GIẢI 2 | 87897 | 41731 | 66317 |
G.1 GIẢI 1 | 05074 | 64014 | 04536 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 245557 | 151528 | 163019 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4 | |
1 | 6 | 4 | 9, 7, 5 |
2 | 8, 6 | 8 | 5, 1 |
3 | 3, 5 | 1, 5, 3 | 6 |
4 | 9 | 9, 2, 8, 0 | |
5 | 7, 0, 8 | 0 | 2 |
6 | 5 | 3, 6 | |
7 | 4, 6, 1 | 7 | 8, 2 |
8 | 3 | 9 | 2 |
9 | 7, 3 | 6, 4, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 21-9-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 85 | 67 | 52 |
G.7 GIẢI 7 | 265 | 482 | 657 | 987 |
G.6 GIẢI 6 |
9347 4726 3816 |
7732 6494 0755 |
1467 5012 7054 |
1297 1584 1770 |
G.5 GIẢI 5 | 5323 | 7319 | 9287 | 3890 |
G.4 GIẢI 4 |
10225 61141 80134 50972 42321 96580 04123 |
53263 48038 93807 20173 67243 73174 05117 |
42912 60989 79881 99073 91414 63870 51628 |
63052 63757 17969 65470 35849 27250 72674 |
G.3 GIẢI 3 |
66263 87322 |
49114 04838 |
66378 12042 |
59252 18801 |
G.2 GIẢI 2 | 88005 | 37702 | 88179 | 66332 |
G.1 GIẢI 1 | 19226 | 68171 | 42187 | 51167 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 276397 | 194611 | 688853 | 360221 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5 | 2, 7 | 1 | |
1 | 6 | 1, 4, 7, 9 | 2, 4 | |
2 | 6, 2, 5, 1, 3 | 8 | 1 | |
3 | 4 | 8, 2 | 2 | |
4 | 1, 7, 5 | 3 | 2 | 9 |
5 | 5 | 3, 4, 7 | 2, 7, 0 | |
6 | 3, 5 | 3 | 7 | 7, 9 |
7 | 2 | 1, 3, 4 | 9, 8, 3, 0 | 0, 4 |
8 | 0 | 2, 5 | 7, 9, 1 | 4, 7 |
9 | 7 | 4 | 0, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 20-9-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 92 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 214 | 506 | 563 |
G.6 GIẢI 6 |
4396 5270 2715 |
6565 0047 6998 |
7337 2178 8918 |
G.5 GIẢI 5 | 0026 | 8019 | 6205 |
G.4 GIẢI 4 |
38395 24209 56862 78942 06204 94190 58937 |
81106 44496 94116 76702 51292 20450 54880 |
75624 64250 65931 97920 51641 46608 04495 |
G.3 GIẢI 3 |
11143 91906 |
78984 69294 |
29150 94147 |
G.2 GIẢI 2 | 90147 | 44191 | 63822 |
G.1 GIẢI 1 | 81129 | 64161 | 14433 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 066462 | 769487 | 395851 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6, 9, 4 | 6, 2 | 8, 5 |
1 | 5, 4, 7 | 6, 9 | 8 |
2 | 9, 6 | 2, 4, 0 | |
3 | 7 | 3, 1, 7 | |
4 | 7, 3, 2 | 7 | 7, 1 |
5 | 0 | 1, 0 | |
6 | 2 | 1, 5 | 3 |
7 | 0 | 8 | |
8 | 7, 4, 0 | ||
9 | 5, 0, 6 | 1, 4, 6, 2, 8 | 5, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 19-9-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 80 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 873 | 743 | 738 |
G.6 GIẢI 6 |
5428 6898 9441 |
3690 0529 1627 |
6389 5924 7447 |
G.5 GIẢI 5 | 1526 | 5336 | 8845 |
G.4 GIẢI 4 |
58815 51413 47342 22823 08513 75692 02426 |
64372 28709 50902 85425 78923 72170 14531 |
66430 16383 55137 57849 48610 59919 04547 |
G.3 GIẢI 3 |
52602 34823 |
50532 34493 |
59906 49606 |
G.2 GIẢI 2 | 47093 | 64441 | 17436 |
G.1 GIẢI 1 | 40451 | 92233 | 09741 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 861597 | 396934 | 336944 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2 | 9, 2 | 6, 2 |
1 | 5, 3 | 0, 9 | |
2 | 3, 6, 8 | 5, 3, 9, 7 | 4 |
3 | 4, 3, 2, 1, 6 | 6, 0, 7, 8 | |
4 | 2, 1 | 1, 3 | 4, 1, 9, 7, 5 |
5 | 1 | ||
6 | |||
7 | 3 | 2, 0 | |
8 | 7 | 0 | 3, 9 |
9 | 7, 3, 2, 8 | 3, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 18-9-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 50 | 81 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 500 | 074 | 493 |
G.6 GIẢI 6 |
1935 8636 3402 |
1108 7876 7483 |
8840 7312 6699 |
G.5 GIẢI 5 | 5699 | 0272 | 1910 |
G.4 GIẢI 4 |
13613 09676 49963 81130 53247 26821 16084 |
56282 43630 16586 79751 58543 52882 90070 |
12430 24611 74638 88300 16987 67900 70031 |
G.3 GIẢI 3 |
31223 06412 |
53519 64534 |
33346 68722 |
G.2 GIẢI 2 | 96433 | 19229 | 66088 |
G.1 GIẢI 1 | 61237 | 38942 | 35892 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 554896 | 227039 | 687013 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 0 | 8 | 0 |
1 | 2, 3 | 9 | 3, 1, 0, 2 |
2 | 3, 1 | 9 | 2, 0 |
3 | 7, 3, 0, 5, 6 | 9, 4, 0 | 0, 8, 1 |
4 | 7 | 2, 3 | 6, 0 |
5 | 0 | 1 | |
6 | 3 | ||
7 | 6 | 0, 2, 6, 4 | |
8 | 4 | 2, 6, 3, 1 | 8, 7 |
9 | 6, 9 | 2, 9, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.