XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại dudoanxs cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-10-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 33 | 96 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 108 | 256 | 532 |
G.6 GIẢI 6 |
3434 4014 2860 |
7568 7268 2083 |
7075 1482 9863 |
G.5 GIẢI 5 | 4513 | 3658 | 3795 |
G.4 GIẢI 4 |
48935 02223 92369 29119 53820 04293 38578 |
05792 36754 74179 97581 11766 49558 69932 |
20795 97258 33280 79608 62033 29989 22086 |
G.3 GIẢI 3 |
79663 18145 |
04157 00162 |
42382 97693 |
G.2 GIẢI 2 | 39179 | 45210 | 80674 |
G.1 GIẢI 1 | 13176 | 96629 | 14242 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 722489 | 814132 | 576961 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 8 | |
1 | 9, 3, 4 | 0 | |
2 | 3, 0 | 9 | |
3 | 5, 4, 3 | 2 | 3, 2 |
4 | 5 | 2 | |
5 | 7, 4, 8, 6 | 8 | |
6 | 3, 9, 0 | 2, 6, 8 | 1, 3, 9 |
7 | 6, 9, 8 | 9 | 4, 5 |
8 | 9 | 1, 3 | 2, 0, 9, 6 |
9 | 3 | 2, 6 | 3, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-10-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 30 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 632 | 650 | 884 |
G.6 GIẢI 6 |
5504 7032 0328 |
1676 8579 8195 |
5934 7442 3430 |
G.5 GIẢI 5 | 6409 | 7406 | 8877 |
G.4 GIẢI 4 |
22542 03880 94591 64249 67228 08830 27645 |
85022 91508 30566 39510 47874 50959 17218 |
00810 02321 00681 51728 24507 58068 96136 |
G.3 GIẢI 3 |
84309 33041 |
86160 63614 |
03856 04216 |
G.2 GIẢI 2 | 02992 | 04444 | 49226 |
G.1 GIẢI 1 | 30824 | 32016 | 02518 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 118795 | 734059 | 042293 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 4 | 8, 6 | 7 |
1 | 6, 4, 0, 8 | 8, 6, 0 | |
2 | 4, 8 | 2 | 6, 1, 8 |
3 | 0, 2 | 0 | 6, 4, 0 |
4 | 1, 2, 9, 5 | 4 | 2, 0 |
5 | 9, 0 | 6 | |
6 | 0, 6 | 8 | |
7 | 4, 6, 9 | 7 | |
8 | 0 | 1, 4 | |
9 | 5, 2, 1 | 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-10-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 95 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 138 | 367 | 513 |
G.6 GIẢI 6 |
3122 3598 2666 |
4286 7713 2658 |
7956 9543 7993 |
G.5 GIẢI 5 | 1220 | 8798 | 3381 |
G.4 GIẢI 4 |
74929 15982 77874 34792 24746 96895 83115 |
30041 13619 00431 14729 72362 23617 21034 |
65133 22945 33944 49501 01108 12058 74654 |
G.3 GIẢI 3 |
62168 29140 |
42408 32764 |
61297 57466 |
G.2 GIẢI 2 | 42290 | 20173 | 64757 |
G.1 GIẢI 1 | 09428 | 31333 | 59683 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 262355 | 945978 | 274618 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 1, 8 | |
1 | 5 | 9, 7, 3 | 8, 3, 4 |
2 | 8, 9, 0, 2 | 9 | |
3 | 8 | 3, 1, 4 | 3 |
4 | 0, 6 | 1 | 5, 4, 3 |
5 | 5 | 8 | 7, 8, 4, 6 |
6 | 8, 6, 4 | 4, 2, 7 | 6 |
7 | 4 | 8, 3 | |
8 | 2 | 6 | 3, 1 |
9 | 0, 2, 5, 8 | 8, 5 | 7, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-9-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 13 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 397 | 370 | 581 |
G.6 GIẢI 6 |
5153 0271 9798 |
1740 9976 5650 |
2991 9716 6943 |
G.5 GIẢI 5 | 0313 | 3432 | 6013 |
G.4 GIẢI 4 |
10752 66514 22447 64069 00293 48846 93773 |
62529 07996 37256 20500 25719 59666 21392 |
62443 51711 32865 31265 22811 14171 30103 |
G.3 GIẢI 3 |
66636 17208 |
41224 64933 |
40699 47669 |
G.2 GIẢI 2 | 21002 | 59812 | 76586 |
G.1 GIẢI 1 | 87765 | 30366 | 92632 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 068430 | 032820 | 107952 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 8 | 0 | 3 |
1 | 4, 3 | 2, 9, 3 | 1, 3, 6 |
2 | 0, 4, 9 | ||
3 | 0, 6 | 3, 2 | 2 |
4 | 7, 6 | 0 | 3 |
5 | 2, 3 | 6, 0 | 2 |
6 | 5, 9 | 6 | 9, 5 |
7 | 3, 1 | 6, 0 | 1 |
8 | 6, 1 | ||
9 | 3, 8, 7 | 6, 2 | 9, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-9-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 37 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 544 | 205 | 209 |
G.6 GIẢI 6 |
6658 6966 0316 |
1495 2316 9103 |
4936 5719 8117 |
G.5 GIẢI 5 | 4776 | 9375 | 6940 |
G.4 GIẢI 4 |
97771 74967 94717 82517 50373 23466 29782 |
68483 39394 46420 61994 43353 29132 73662 |
91347 25589 68863 99692 07226 89089 02809 |
G.3 GIẢI 3 |
24874 59520 |
04502 13538 |
78823 62241 |
G.2 GIẢI 2 | 47632 | 53791 | 35184 |
G.1 GIẢI 1 | 83426 | 04089 | 60989 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 247819 | 304707 | 599489 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 2, 3, 5 | 9 | |
1 | 9, 7, 6 | 6 | 9, 7 |
2 | 6, 0 | 0 | 3, 6 |
3 | 2 | 8, 2, 7 | 6 |
4 | 4 | 1, 7, 0 | |
5 | 8 | 3 | |
6 | 7, 6 | 2 | 3 |
7 | 4, 1, 3, 6 | 5 | |
8 | 2 | 9, 3 | 9, 4 |
9 | 1, 4, 5 | 2 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại dudoanxs phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến dudoanxs.net để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.