XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 5-12-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 23 | 02 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 510 | 419 | 126 |
G.6 GIẢI 6 |
7209 9965 8376 |
6789 5442 3968 |
2811 6404 4159 |
G.5 GIẢI 5 | 8819 | 8217 | 5390 |
G.4 GIẢI 4 |
78159 22783 20029 62592 30390 85160 49329 |
77885 98356 36646 37947 22951 24328 68033 |
32357 35027 02026 58846 93930 98153 59342 |
G.3 GIẢI 3 |
77429 65096 |
59413 04368 |
51913 11433 |
G.2 GIẢI 2 | 87582 | 27881 | 36631 |
G.1 GIẢI 1 | 25879 | 38508 | 86838 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 432071 | 770178 | 850119 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 8, 2 | 4 |
1 | 9, 0 | 3, 7, 9 | 9, 3, 1 |
2 | 9, 3 | 8 | 7, 6 |
3 | 3 | 8, 1, 3, 0 | |
4 | 6, 7, 2 | 6, 2 | |
5 | 9 | 6, 1 | 7, 3, 9 |
6 | 0, 5 | 8 | |
7 | 1, 9, 6 | 8 | |
8 | 2, 3 | 1, 5, 9 | |
9 | 6, 2, 0 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 4-12-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 92 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 464 | 737 | 715 |
G.6 GIẢI 6 |
9950 5605 4462 |
7271 7050 3315 |
5249 7506 1255 |
G.5 GIẢI 5 | 4661 | 3243 | 3368 |
G.4 GIẢI 4 |
33425 85082 54394 38412 52953 29844 45810 |
84011 59127 47034 85659 55730 92637 95242 |
82708 81767 39259 17453 00094 51962 18485 |
G.3 GIẢI 3 |
59967 36542 |
76609 81615 |
18346 14117 |
G.2 GIẢI 2 | 66099 | 55469 | 30366 |
G.1 GIẢI 1 | 54182 | 79399 | 10911 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 932312 | 711691 | 565797 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5 | 9 | 8, 6 |
1 | 2, 0 | 5, 1 | 1, 7, 5 |
2 | 5 | 7 | |
3 | 4, 0, 7 | ||
4 | 2, 4 | 2, 3 | 6, 9 |
5 | 3, 0 | 9, 0 | 9, 3, 5 |
6 | 7, 1, 2, 4 | 9 | 6, 7, 2, 8, 3 |
7 | 1 | ||
8 | 2 | 5 | |
9 | 9, 4 | 1, 9, 2 | 7, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 3-12-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 02 | 62 | 06 |
G.7 GIẢI 7 | 373 | 294 | 822 |
G.6 GIẢI 6 |
9767 4792 2488 |
7581 5060 3694 |
6857 0336 5031 |
G.5 GIẢI 5 | 9890 | 8895 | 8904 |
G.4 GIẢI 4 |
67034 54005 38036 44149 17327 36297 46885 |
51722 45661 02688 59036 57430 70271 06908 |
31536 93075 19630 91935 24357 50598 80557 |
G.3 GIẢI 3 |
71263 02707 |
99479 46928 |
57868 41254 |
G.2 GIẢI 2 | 33503 | 30638 | 12273 |
G.1 GIẢI 1 | 61543 | 11075 | 35722 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 734172 | 341516 | 928667 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 3, 7, 5, 2 | 8 | 4, 6 |
1 | 6 | ||
2 | 7 | 8, 2 | 2 |
3 | 4, 6 | 8, 6, 0 | 6, 0, 5, 1 |
4 | 3, 9 | ||
5 | 4, 7 | ||
6 | 3, 7 | 1, 0, 2 | 7, 8 |
7 | 2, 3 | 5, 9, 1 | 3, 5 |
8 | 5, 8 | 8, 1 | |
9 | 7, 0, 2 | 5, 4 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-12-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 10 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 190 | 190 | 371 |
G.6 GIẢI 6 |
0089 2755 0182 |
7892 9256 5060 |
5018 3194 9968 |
G.5 GIẢI 5 | 3412 | 7902 | 5672 |
G.4 GIẢI 4 |
72877 60323 07267 46542 85866 74394 15968 |
14646 30989 01331 91543 98644 38653 95282 |
99214 56043 32467 17278 16965 19644 06135 |
G.3 GIẢI 3 |
40622 70861 |
60243 06547 |
47697 73323 |
G.2 GIẢI 2 | 15531 | 89133 | 58495 |
G.1 GIẢI 1 | 69509 | 74427 | 91549 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 340805 | 728636 | 491288 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5, 9 | 2 | |
1 | 2 | 0 | 4, 8 |
2 | 2, 3 | 7 | 3 |
3 | 1, 2 | 6, 3, 1 | 5 |
4 | 2 | 3, 7, 6, 4 | 9, 3, 4 |
5 | 5 | 3, 6 | |
6 | 1, 7, 6, 8 | 0 | 7, 5, 8 |
7 | 7 | 8, 2, 1 | |
8 | 9, 2 | 9, 2 | 8 |
9 | 4, 0 | 2, 0 | 5, 7, 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 1-12-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 03 | 03 | 53 |
G.7 GIẢI 7 | 331 | 238 | 865 |
G.6 GIẢI 6 |
8933 4968 1228 |
6312 8909 3691 |
6504 6518 1382 |
G.5 GIẢI 5 | 0726 | 3398 | 4866 |
G.4 GIẢI 4 |
76116 12719 35412 37520 04833 54111 04905 |
91660 26288 35391 23568 74753 05563 79965 |
02811 45651 90422 62148 23617 25827 52054 |
G.3 GIẢI 3 |
26366 66190 |
77553 00901 |
05133 95754 |
G.2 GIẢI 2 | 72924 | 40763 | 56741 |
G.1 GIẢI 1 | 54260 | 36775 | 60484 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 310354 | 066278 | 174941 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5, 3 | 1, 9, 3 | 4 |
1 | 6, 9, 2, 1 | 2 | 1, 7, 8 |
2 | 4, 0, 6, 8 | 2, 7 | |
3 | 3, 1 | 8 | 3 |
4 | 1, 8 | ||
5 | 4 | 3 | 4, 1, 3 |
6 | 0, 6, 8 | 3, 0, 8, 5 | 6, 5 |
7 | 8, 5 | ||
8 | 8 | 4, 2 | |
9 | 0 | 1, 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.