XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 13-11-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 33 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 104 | 434 | 900 |
G.6 GIẢI 6 |
5514 4151 6557 |
6932 3199 3908 |
9208 9456 7972 |
G.5 GIẢI 5 | 8626 | 7397 | 6549 |
G.4 GIẢI 4 |
06314 99814 89462 50613 29332 78423 64160 |
28988 71890 44840 55940 43305 80063 57393 |
08919 58201 34812 34490 96880 31695 24462 |
G.3 GIẢI 3 |
26088 79943 |
31651 48799 |
52084 06871 |
G.2 GIẢI 2 | 09012 | 57604 | 24120 |
G.1 GIẢI 1 | 15113 | 34897 | 86830 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 693896 | 211173 | 437148 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4 | 4, 5, 8 | 1, 8, 0 |
1 | 3, 2, 4 | 9, 2 | |
2 | 3, 6 | 0 | |
3 | 2 | 2, 4, 3 | 0 |
4 | 3 | 0 | 8, 9 |
5 | 1, 7 | 1 | 6 |
6 | 2, 0 | 3 | 2 |
7 | 3 | 1, 2 | |
8 | 8 | 8 | 4, 0 |
9 | 6 | 7, 9, 0, 3 | 0, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 12-11-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 65 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 026 | 305 | 869 |
G.6 GIẢI 6 |
1149 3079 2664 |
6272 4561 8244 |
0502 6767 2581 |
G.5 GIẢI 5 | 9206 | 8268 | 3664 |
G.4 GIẢI 4 |
36849 22490 29319 64911 20136 83745 52137 |
84425 55273 99012 46794 85961 43633 49470 |
63125 90106 83454 61910 06486 71572 51124 |
G.3 GIẢI 3 |
82576 47118 |
99070 15594 |
49154 65305 |
G.2 GIẢI 2 | 30322 | 90669 | 44069 |
G.1 GIẢI 1 | 34779 | 34332 | 61178 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 941944 | 980585 | 613037 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 6 | 5 | 5, 6, 2 |
1 | 8, 9, 1 | 2 | 0 |
2 | 2, 6 | 5 | 5, 4 |
3 | 6, 7 | 2, 3 | 7 |
4 | 4, 9, 5 | 4 | |
5 | 4 | ||
6 | 4, 9 | 9, 1, 8, 5 | 9, 4, 7 |
7 | 9, 6 | 0, 3, 2 | 8, 2, 4 |
8 | 5 | 6, 1 | |
9 | 0 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 11-11-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 14 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 835 | 401 | 484 |
G.6 GIẢI 6 |
5327 8030 3625 |
4485 4577 2937 |
1742 4104 5856 |
G.5 GIẢI 5 | 6719 | 7518 | 0131 |
G.4 GIẢI 4 |
26210 26325 75044 04280 99885 58037 17856 |
07948 62140 32639 27071 18154 73901 74981 |
94620 87109 83084 40403 57950 51701 43558 |
G.3 GIẢI 3 |
54572 36937 |
06878 32416 |
03389 60038 |
G.2 GIẢI 2 | 82327 | 28525 | 84369 |
G.1 GIẢI 1 | 25602 | 55030 | 89258 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 392426 | 968131 | 730200 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 2, 8 | 1 | 0, 9, 3, 1, 4 |
1 | 0, 9 | 6, 8, 4 | |
2 | 6, 7, 5 | 5 | 0 |
3 | 7, 0, 5 | 1, 0, 9, 7 | 8, 1 |
4 | 4 | 8, 0 | 2 |
5 | 6 | 4 | 8, 0, 6 |
6 | 9 | ||
7 | 2 | 8, 1, 7 | |
8 | 0, 5 | 1, 5 | 9, 4 |
9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 10-11-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 76 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 795 | 500 | 530 |
G.6 GIẢI 6 |
0576 3683 9995 |
4891 5512 9770 |
8895 5233 5731 |
G.5 GIẢI 5 | 2350 | 7692 | 2121 |
G.4 GIẢI 4 |
20313 06643 25933 17686 22175 88788 43414 |
54298 72653 24404 43947 27124 76849 25970 |
38843 47500 90013 75899 84120 11691 83560 |
G.3 GIẢI 3 |
83381 54363 |
02720 62888 |
91900 23446 |
G.2 GIẢI 2 | 29928 | 17998 | 54636 |
G.1 GIẢI 1 | 17819 | 44077 | 04863 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 323440 | 319855 | 909254 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4, 0 | 0 |
1 | 9, 3, 4 | 2 | 3 |
2 | 8 | 0, 4 | 0, 1 |
3 | 3 | 6, 3, 1, 0 | |
4 | 0, 3 | 7, 9 | 6, 3 |
5 | 0 | 5, 3 | 4 |
6 | 3 | 3, 0 | |
7 | 5, 6 | 7, 0, 6 | |
8 | 1, 6, 8, 3 | 8 | 1 |
9 | 5 | 8, 2, 1 | 9, 1, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 9-11-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 67 | 39 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 877 | 407 | 536 | 624 |
G.6 GIẢI 6 |
9484 6513 0278 |
2330 6484 3388 |
5638 9708 9688 |
4312 2945 9442 |
G.5 GIẢI 5 | 8907 | 8924 | 2662 | 2825 |
G.4 GIẢI 4 |
83340 12206 26798 37107 24820 93293 97953 |
77411 30664 40522 86320 59561 54161 70499 |
85588 73089 28788 31750 34293 97752 81366 |
51407 49058 60864 73752 32180 50964 87814 |
G.3 GIẢI 3 |
53741 70457 |
78454 66125 |
87927 96877 |
53334 64272 |
G.2 GIẢI 2 | 76378 | 68194 | 39397 | 68138 |
G.1 GIẢI 1 | 23780 | 91685 | 49558 | 94983 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 956097 | 476512 | 495197 | 302648 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6, 7 | 7 | 8 | 7 |
1 | 3 | 2, 1 | 4, 2 | |
2 | 0 | 5, 2, 0, 4 | 7 | 5, 4 |
3 | 0 | 8, 6, 9 | 8, 4 | |
4 | 1, 0 | 8, 5, 2 | ||
5 | 7, 3 | 4 | 8, 0, 2 | 8, 2 |
6 | 4, 1, 7 | 6, 2 | 4 | |
7 | 8, 7 | 7 | 2 | |
8 | 0, 4, 3 | 5, 4, 8 | 8, 9 | 3, 0, 8 |
9 | 7, 8, 3 | 4, 9 | 7, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.