XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 7-10-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 69 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 603 | 900 | 134 |
G.6 GIẢI 6 |
4199 5056 8731 |
5899 4644 0172 |
3800 2085 7912 |
G.5 GIẢI 5 | 2369 | 3846 | 5362 |
G.4 GIẢI 4 |
51386 75166 33333 92774 41520 31373 61529 |
16462 10038 52699 90261 75341 60812 30264 |
78049 34975 98386 39225 03748 32362 13265 |
G.3 GIẢI 3 |
34156 01328 |
14342 41421 |
14569 94431 |
G.2 GIẢI 2 | 97517 | 43121 | 39220 |
G.1 GIẢI 1 | 32281 | 39451 | 80509 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 233694 | 951328 | 778887 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 0 | 9, 0 |
1 | 7 | 2 | 2 |
2 | 8, 0, 9 | 8, 1 | 0, 5 |
3 | 3, 1 | 8 | 1, 4 |
4 | 2, 1, 6, 4 | 9, 8 | |
5 | 6 | 1 | |
6 | 6, 9 | 2, 1, 4, 9 | 9, 2, 5 |
7 | 4, 3 | 2 | 5 |
8 | 1, 6 | 7, 6, 5 | |
9 | 4, 9, 2 | 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 6-10-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 23 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 952 | 544 | 612 |
G.6 GIẢI 6 |
3337 2729 4526 |
4255 5285 4311 |
1420 9719 7922 |
G.5 GIẢI 5 | 8370 | 5943 | 1491 |
G.4 GIẢI 4 |
20225 55727 18653 12820 94957 25164 61102 |
25223 06188 07426 33234 65595 03054 64086 |
96995 89226 74471 06542 60630 59916 27998 |
G.3 GIẢI 3 |
80657 30962 |
51147 27314 |
52745 06193 |
G.2 GIẢI 2 | 46863 | 50539 | 26774 |
G.1 GIẢI 1 | 21018 | 36411 | 54909 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 046391 | 058651 | 934750 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 9 | |
1 | 8 | 1, 4 | 6, 9, 2 |
2 | 5, 7, 0, 9, 6 | 3, 6 | 6, 0, 2 |
3 | 7 | 9, 4 | 0 |
4 | 0 | 7, 3, 4 | 5, 2 |
5 | 7, 3, 2 | 1, 4, 5 | 0 |
6 | 3, 2, 4 | ||
7 | 0 | 4, 1 | |
8 | 8, 6, 5 | ||
9 | 1 | 5 | 3, 5, 8, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 5-10-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 80 | 62 | 19 |
G.7 GIẢI 7 | 616 | 855 | 046 | 607 |
G.6 GIẢI 6 |
5845 5833 1564 |
6445 7019 4860 |
7016 6899 0184 |
8675 5280 1067 |
G.5 GIẢI 5 | 4199 | 2648 | 2903 | 3241 |
G.4 GIẢI 4 |
00137 04423 95147 65477 30730 86194 46026 |
44884 73142 37376 90825 68945 74810 49554 |
20849 33336 61412 27954 58732 05548 20238 |
36274 43390 70674 98277 09413 68857 83233 |
G.3 GIẢI 3 |
57682 28618 |
02240 90290 |
37268 20851 |
51410 55730 |
G.2 GIẢI 2 | 99177 | 40734 | 36167 | 58487 |
G.1 GIẢI 1 | 16302 | 04473 | 12877 | 89990 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 830533 | 138922 | 822882 | 776646 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2 | 3 | 7 | |
1 | 8, 6 | 0, 9 | 2, 6 | 0, 3, 9 |
2 | 3, 6 | 2, 5 | ||
3 | 3, 7, 0 | 4 | 6, 2, 8 | 0, 3 |
4 | 7, 5 | 0, 2, 5, 8 | 9, 8, 6 | 6, 1 |
5 | 4, 5 | 1, 4 | 7 | |
6 | 4 | 0 | 7, 8, 2 | 7 |
7 | 7 | 3, 6 | 7 | 4, 7, 5 |
8 | 2 | 4, 0 | 2, 4 | 7, 0 |
9 | 4, 9, 8 | 0 | 9 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 4-10-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 36 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 580 | 668 | 015 |
G.6 GIẢI 6 |
3153 5053 5200 |
7569 8584 5014 |
6463 1352 4390 |
G.5 GIẢI 5 | 3112 | 4634 | 0345 |
G.4 GIẢI 4 |
69897 37582 33992 74231 84457 62943 22111 |
51827 86119 75067 09400 05040 17599 00314 |
97015 60978 94039 96943 31819 67556 29806 |
G.3 GIẢI 3 |
22481 20535 |
97215 93079 |
08453 14509 |
G.2 GIẢI 2 | 49060 | 78882 | 72976 |
G.1 GIẢI 1 | 77249 | 33107 | 75891 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 127985 | 325692 | 057610 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 0 | 7, 0 | 9, 6 |
1 | 1, 2 | 5, 9, 4 | 0, 5, 9 |
2 | 7 | ||
3 | 5, 1 | 4, 6 | 9 |
4 | 9, 3 | 0 | 3, 5, 2 |
5 | 7, 3 | 3, 6, 2 | |
6 | 0 | 7, 9, 8 | 3 |
7 | 9 | 6, 8 | |
8 | 5, 1, 2, 0 | 2, 4 | |
9 | 7, 2 | 2, 9 | 1, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 3-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 85 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 612 | 461 | 840 |
G.6 GIẢI 6 |
5334 9786 1513 |
2902 7605 1603 |
5692 4979 5412 |
G.5 GIẢI 5 | 5946 | 4743 | 1820 |
G.4 GIẢI 4 |
66474 14921 18157 09158 84773 90789 66133 |
27738 57801 11564 66795 07085 23939 39289 |
64044 93040 15389 35095 12055 75416 46203 |
G.3 GIẢI 3 |
45105 40560 |
26184 34428 |
52336 28058 |
G.2 GIẢI 2 | 23899 | 49259 | 43626 |
G.1 GIẢI 1 | 69301 | 19345 | 95699 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 074405 | 002315 | 252283 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 1 | 1, 2, 5, 3 | 3 |
1 | 3, 2 | 5 | 6, 2 |
2 | 1 | 8 | 6, 0 |
3 | 3, 4 | 8, 9 | 6 |
4 | 6 | 5, 3 | 4, 0 |
5 | 7, 8 | 9 | 8, 5 |
6 | 0 | 4, 1 | |
7 | 4, 3 | 9 | |
8 | 9, 6 | 4, 5, 9 | 3, 9, 4 |
9 | 9, 5 | 5 | 9, 5, 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.