XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 12-10-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 83 | 36 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 592 | 907 | 439 | 884 |
G.6 GIẢI 6 |
6452 6714 0917 |
3721 5582 9798 |
4978 9790 3653 |
7623 1552 6154 |
G.5 GIẢI 5 | 8141 | 0100 | 6424 | 7575 |
G.4 GIẢI 4 |
31814 64309 68127 94551 87974 89196 88588 |
91405 78944 75505 60506 88583 62188 98566 |
09273 32525 79308 54696 41917 06170 86069 |
55257 13733 43136 37629 25950 74256 13624 |
G.3 GIẢI 3 |
78441 81577 |
71193 28798 |
72092 16885 |
70816 13536 |
G.2 GIẢI 2 | 97039 | 29101 | 57533 | 53055 |
G.1 GIẢI 1 | 97440 | 16141 | 87043 | 53933 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 876081 | 263401 | 243006 | 261289 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9 | 1, 5, 6, 0, 7 | 6, 8 | |
1 | 4, 7 | 7 | 6 | |
2 | 7 | 1 | 5, 4 | 9, 4, 3 |
3 | 9 | 3, 9, 6 | 3, 6 | |
4 | 0, 1 | 1, 4 | 3 | |
5 | 1, 2 | 3 | 5, 7, 0, 6, 2, 4 | |
6 | 3 | 6 | 9 | |
7 | 7, 4 | 3, 0, 8 | 5 | |
8 | 1, 8 | 3, 8, 2 | 5 | 9, 4 |
9 | 6, 2 | 3, 8 | 2, 6, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 11-10-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 19 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 902 | 524 |
G.6 GIẢI 6 |
7107 2995 4430 |
5168 3469 1133 |
6830 0615 9664 |
G.5 GIẢI 5 | 3291 | 5701 | 1055 |
G.4 GIẢI 4 |
05559 46607 76320 79685 87467 82127 84332 |
25899 38894 92091 53564 03862 17176 76111 |
62915 18857 02062 56397 10253 69080 12445 |
G.3 GIẢI 3 |
47861 70578 |
09724 64851 |
00746 91808 |
G.2 GIẢI 2 | 78571 | 34239 | 30465 |
G.1 GIẢI 1 | 11386 | 96001 | 03599 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 899951 | 441351 | 772769 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 7 | 1, 2 | 8 |
1 | 4 | 1, 9 | 5, 7 |
2 | 0, 7 | 4 | 4 |
3 | 2, 0 | 9, 3 | 0 |
4 | 1 | 6, 5 | |
5 | 1, 9 | 1 | 7, 3, 5 |
6 | 1, 7 | 4, 2, 8, 9 | 9, 5, 2, 4 |
7 | 1, 8 | 6 | |
8 | 6, 5 | 0 | |
9 | 1, 5 | 9, 4, 1 | 9, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 25 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 873 | 607 | 160 |
G.6 GIẢI 6 |
6845 3279 4801 |
6141 0403 9684 |
2893 6721 6378 |
G.5 GIẢI 5 | 5073 | 6256 | 3775 |
G.4 GIẢI 4 |
46714 29735 55007 23798 01816 28707 88688 |
21057 94452 91428 06042 23577 86078 92511 |
87597 43929 70306 06034 09134 41424 53655 |
G.3 GIẢI 3 |
00638 08166 |
47124 77101 |
90679 17804 |
G.2 GIẢI 2 | 64826 | 10082 | 52497 |
G.1 GIẢI 1 | 83293 | 18530 | 87117 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 266550 | 509945 | 888782 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 1 | 1, 3, 7 | 4, 6 |
1 | 4, 6 | 1 | 7 |
2 | 6 | 4, 8, 5 | 9, 4, 1 |
3 | 8, 5 | 0 | 4 |
4 | 5 | 5, 2, 1 | |
5 | 0 | 7, 2, 6 | 5 |
6 | 6 | 0 | |
7 | 3, 9 | 7, 8 | 9, 5, 8 |
8 | 8 | 2, 4 | 2, 7 |
9 | 3, 8 | 7, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-10-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Cần Thơ)
|
(Đồng Nai)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 31 | 68 |
G.7 GIẢI 7 | 751 | 693 | 526 |
G.6 GIẢI 6 |
8904 9516 6538 |
8711 7560 9740 |
8549 1374 6194 |
G.5 GIẢI 5 | 9354 | 0386 | 8896 |
G.4 GIẢI 4 |
46279 36735 81794 53505 70644 30739 85507 |
43827 75480 22802 13574 95910 84753 28583 |
18022 52852 32807 88154 38035 27116 31410 |
G.3 GIẢI 3 |
34638 36862 |
93755 50956 |
40185 89498 |
G.2 GIẢI 2 | 67819 | 24551 | 08706 |
G.1 GIẢI 1 | 79626 | 59660 | 52708 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 433093 | 593381 | 615121 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Cần Thơ | Đồng Nai |
0 | 5, 7, 4 | 2 | 8, 6, 7 |
1 | 9, 6, 7 | 0, 1 | 6, 0 |
2 | 6 | 7 | 1, 2, 6 |
3 | 8, 5, 9 | 1 | 5 |
4 | 4 | 0 | 9 |
5 | 4, 1 | 1, 5, 6, 3 | 2, 4 |
6 | 2 | 0 | 8 |
7 | 9 | 4 | 4 |
8 | 1, 0, 3, 6 | 5 | |
9 | 3, 4 | 3 | 8, 6, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 8-10-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 00 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 867 | 711 | 489 |
G.6 GIẢI 6 |
3169 0469 8614 |
1616 6340 3813 |
6919 7275 0979 |
G.5 GIẢI 5 | 8104 | 7062 | 5130 |
G.4 GIẢI 4 |
42386 30036 76119 79682 08112 43781 89238 |
14037 31267 40858 48666 77520 90676 49298 |
47802 51272 70609 16833 03521 10377 69941 |
G.3 GIẢI 3 |
42800 90827 |
23015 83920 |
31036 17044 |
G.2 GIẢI 2 | 14386 | 39753 | 43123 |
G.1 GIẢI 1 | 74484 | 49627 | 48973 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 626445 | 559460 | 199047 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 0, 4 | 0 | 2, 9 |
1 | 9, 2, 4 | 5, 6, 3, 1 | 9 |
2 | 7 | 7, 0 | 3, 1 |
3 | 6, 8, 5 | 7 | 6, 3, 0 |
4 | 5 | 0 | 7, 4, 1 |
5 | 3, 8 | ||
6 | 9, 7 | 0, 7, 6, 2 | |
7 | 6 | 3, 2, 7, 5, 9 | |
8 | 4, 6, 2, 1 | 9 | |
9 | 8 | 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.