XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 25-1-2025
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 18 | 77 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 574 | 301 | 685 | 018 |
G.6 GIẢI 6 |
7869 4500 7669 |
1095 3933 6437 |
7298 5886 4258 |
1202 9200 0909 |
G.5 GIẢI 5 | 3276 | 8614 | 5408 | 6613 |
G.4 GIẢI 4 |
43858 45390 80654 55932 39390 96235 04255 |
52774 28818 20959 25908 03446 55011 68014 |
05588 65663 48911 31495 25640 14125 98740 |
77780 00054 85912 55545 76674 37536 24190 |
G.3 GIẢI 3 |
39884 90820 |
53937 36880 |
25323 31966 |
51286 41248 |
G.2 GIẢI 2 | 14274 | 86925 | 89087 | 78868 |
G.1 GIẢI 1 | 96418 | 72679 | 09009 | 17851 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 284874 | 229956 | 047492 | 802537 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 0 | 8, 1 | 9, 8 | 2, 0, 9 |
1 | 8 | 8, 1, 4 | 1 | 2, 3, 8 |
2 | 0 | 5 | 3, 5 | |
3 | 2, 5 | 7, 3 | 7, 6 | |
4 | 7 | 6 | 0 | 8, 5 |
5 | 8, 4, 5 | 6, 9 | 8 | 1, 4 |
6 | 9 | 6, 3 | 8 | |
7 | 4, 6 | 9, 4 | 7 | 4 |
8 | 4 | 0 | 7, 8, 6, 5 | 6, 0 |
9 | 0 | 5 | 2, 5, 8 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 24-1-2025
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 56 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 177 | 803 | 786 |
G.6 GIẢI 6 |
9428 4322 4570 |
1540 1925 2694 |
1404 1208 6424 |
G.5 GIẢI 5 | 7308 | 3003 | 9651 |
G.4 GIẢI 4 |
27935 21898 17544 85997 65326 73934 63472 |
00172 83303 72199 55056 89133 18163 14720 |
64159 00597 71504 47467 13820 34918 24803 |
G.3 GIẢI 3 |
45523 79945 |
26414 77390 |
24040 90037 |
G.2 GIẢI 2 | 00754 | 80297 | 21157 |
G.1 GIẢI 1 | 18700 | 93518 | 93603 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 648685 | 356668 | 743841 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 0, 8 | 3 | 3, 4, 8 |
1 | 8, 4 | 8 | |
2 | 3, 6, 8, 2 | 0, 5 | 0, 4 |
3 | 5, 4 | 3 | 7 |
4 | 5, 4 | 0 | 1, 0 |
5 | 4 | 6 | 7, 9, 1 |
6 | 8, 3 | 7 | |
7 | 2, 0, 7 | 2 | |
8 | 5 | 6 | |
9 | 8, 7 | 7, 0, 9, 4 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 03 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 264 | 396 | 270 |
G.6 GIẢI 6 |
8942 5373 2108 |
5121 1270 2117 |
7404 9485 8450 |
G.5 GIẢI 5 | 4253 | 0964 | 9476 |
G.4 GIẢI 4 |
85359 15811 27843 02294 34437 92044 09833 |
60306 12768 68629 23788 08167 45868 08276 |
93162 93467 28354 01042 15033 32190 57895 |
G.3 GIẢI 3 |
95358 13436 |
54424 73052 |
99887 71426 |
G.2 GIẢI 2 | 85019 | 62417 | 94261 |
G.1 GIẢI 1 | 75663 | 50315 | 64809 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 481868 | 352467 | 667203 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 6, 3 | 3, 9, 4 |
1 | 9, 1 | 5, 7 | 0 |
2 | 1 | 4, 9, 1 | 6 |
3 | 6, 7, 3 | 3 | |
4 | 3, 4, 2 | 2 | |
5 | 8, 9, 3 | 2 | 4, 0 |
6 | 8, 3, 4 | 7, 8, 4 | 1, 2, 7 |
7 | 3 | 6, 0 | 6, 0 |
8 | 8 | 7, 5 | |
9 | 4 | 6 | 0, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 22-1-2025
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 90 | 68 | 28 |
G.7 GIẢI 7 | 986 | 118 | 924 |
G.6 GIẢI 6 |
1180 4647 6531 |
9855 0273 1027 |
8790 1824 2586 |
G.5 GIẢI 5 | 1224 | 1447 | 5165 |
G.4 GIẢI 4 |
21625 09696 74627 96121 81387 73127 22710 |
34216 43660 67107 11881 29501 55152 47852 |
25330 05613 46358 37884 11807 33370 77683 |
G.3 GIẢI 3 |
30938 61951 |
62320 93106 |
99482 48520 |
G.2 GIẢI 2 | 96693 | 97404 | 82272 |
G.1 GIẢI 1 | 93477 | 31186 | 85037 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 254731 | 042817 | 785329 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 6, 7, 1 | 7 | |
1 | 0 | 7, 6, 8 | 3 |
2 | 5, 7, 1, 4 | 0, 7 | 9, 0, 4, 8 |
3 | 1, 8 | 7, 0 | |
4 | 7 | 7 | |
5 | 1 | 2, 5 | 8 |
6 | 0, 8 | 5 | |
7 | 7 | 3 | 2, 0 |
8 | 7, 0, 6 | 6, 1 | 2, 4, 3, 6 |
9 | 3, 6, 0 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 21-1-2025
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 23 | 35 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 948 | 495 | 618 |
G.6 GIẢI 6 |
2881 4204 3206 |
4796 5876 4622 |
2850 3836 6976 |
G.5 GIẢI 5 | 2336 | 7505 | 0691 |
G.4 GIẢI 4 |
62260 19376 41853 73909 24666 51258 35800 |
61649 64587 41406 42961 55851 70833 88596 |
20886 49941 35611 47887 71934 90645 00154 |
G.3 GIẢI 3 |
81699 18752 |
78309 06507 |
88278 71428 |
G.2 GIẢI 2 | 84222 | 17718 | 26391 |
G.1 GIẢI 1 | 22575 | 38953 | 78354 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 072818 | 071548 | 131199 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 9, 0, 4, 6 | 9, 7, 6, 5 | |
1 | 8 | 8 | 1, 8 |
2 | 2, 3 | 2 | 8 |
3 | 6 | 3, 5 | 4, 6 |
4 | 8 | 8, 9 | 1, 5 |
5 | 2, 3, 8 | 3, 1 | 4, 0 |
6 | 0, 6 | 1 | |
7 | 5, 6 | 6 | 8, 6 |
8 | 1 | 7 | 6, 7, 4 |
9 | 9 | 6, 5 | 9, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.