XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại dudoanxs.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 18-1-2025
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 29 | 12 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 861 | 572 | 089 | 145 |
G.6 GIẢI 6 |
4971 3556 4573 |
0004 8486 7037 |
5001 5597 9617 |
7690 8894 5574 |
G.5 GIẢI 5 | 8268 | 4346 | 1928 | 6590 |
G.4 GIẢI 4 |
19595 83091 24764 72820 96362 56121 59759 |
22050 57468 80488 33437 72370 96791 47521 |
02273 14020 53357 17416 29429 62338 21139 |
30756 78752 76189 14750 18648 42567 58403 |
G.3 GIẢI 3 |
99292 00396 |
28821 05281 |
45190 14759 |
31568 02576 |
G.2 GIẢI 2 | 81167 | 11355 | 07295 | 15426 |
G.1 GIẢI 1 | 51761 | 14734 | 93148 | 27663 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 454394 | 266913 | 043495 | 610828 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4 | 1 | 3 | |
1 | 6 | 3 | 6, 7, 2 | |
2 | 0, 1 | 1, 9 | 0, 9, 8 | 8, 6, 1 |
3 | 4, 7 | 8, 9 | ||
4 | 6 | 8 | 8, 5 | |
5 | 9, 6 | 5, 0 | 9, 7 | 6, 2, 0 |
6 | 1, 7, 4, 2, 8 | 8 | 3, 8, 7 | |
7 | 1, 3 | 0, 2 | 3 | 6, 4 |
8 | 1, 8, 6 | 9 | 9 | |
9 | 4, 2, 6, 5, 1 | 1 | 5, 0, 7 | 0, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 17-1-2025
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 46 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 003 | 254 | 139 |
G.6 GIẢI 6 |
5066 4226 7104 |
2424 8155 4603 |
8173 0699 9644 |
G.5 GIẢI 5 | 0523 | 5553 | 1095 |
G.4 GIẢI 4 |
59801 74191 95470 68956 64038 56583 56154 |
44841 83203 71079 24189 53351 10198 86986 |
16193 94932 55839 21489 53453 87745 10380 |
G.3 GIẢI 3 |
32651 82103 |
39372 96950 |
63238 08138 |
G.2 GIẢI 2 | 76101 | 29479 | 56046 |
G.1 GIẢI 1 | 00975 | 58866 | 08256 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 901498 | 784952 | 879977 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1, 3, 4 | 3 | |
1 | 8 | ||
2 | 3, 6 | 4 | |
3 | 8 | 8, 2, 9, 4 | |
4 | 1, 6 | 6, 5, 4 | |
5 | 1, 6, 4 | 2, 0, 1, 3, 5, 4 | 6, 3 |
6 | 6 | 6 | |
7 | 5, 0 | 9, 2 | 7, 3 |
8 | 3 | 9, 6 | 9, 0 |
9 | 8, 1 | 8 | 3, 5, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 13 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 756 | 269 | 224 |
G.6 GIẢI 6 |
3892 6936 5606 |
9052 4933 7893 |
3231 0169 4995 |
G.5 GIẢI 5 | 4879 | 1314 | 4717 |
G.4 GIẢI 4 |
98357 14823 38827 70546 07601 29337 42458 |
38916 07682 35408 33902 26447 14316 24810 |
87620 79402 54824 62572 54767 54003 53659 |
G.3 GIẢI 3 |
75445 91705 |
22200 58746 |
60929 91475 |
G.2 GIẢI 2 | 78070 | 38679 | 21389 |
G.1 GIẢI 1 | 98528 | 26995 | 70132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 071137 | 137098 | 526289 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 1, 6 | 0, 8, 2 | 2, 3 |
1 | 5 | 6, 0, 4, 3 | 7 |
2 | 8, 3, 7 | 9, 0, 4 | |
3 | 7, 6 | 3 | 2, 1 |
4 | 5, 6 | 6, 7 | |
5 | 7, 8, 6 | 2 | 9 |
6 | 9 | 7, 9 | |
7 | 0, 9 | 9 | 5, 2 |
8 | 2 | 9 | |
9 | 2 | 8, 5, 3 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 15-1-2025
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 70 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 665 | 173 | 673 |
G.6 GIẢI 6 |
3569 2831 6568 |
1754 2722 4643 |
6044 5960 2555 |
G.5 GIẢI 5 | 3503 | 0114 | 0269 |
G.4 GIẢI 4 |
60202 72935 94063 78982 02396 01297 85612 |
47058 89792 38743 55260 20803 37142 95543 |
88544 84082 75649 01432 50552 02302 48445 |
G.3 GIẢI 3 |
19102 90358 |
94537 93200 |
74546 19646 |
G.2 GIẢI 2 | 41329 | 75880 | 33211 |
G.1 GIẢI 1 | 78629 | 80808 | 32453 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 813214 | 778021 | 151115 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 3 | 8, 0, 3 | 2 |
1 | 4, 2 | 4 | 5, 1 |
2 | 9 | 1, 2 | |
3 | 5, 1 | 7 | 2 |
4 | 3, 2 | 6, 4, 9, 5 | |
5 | 8 | 8, 4 | 3, 2, 5 |
6 | 3, 9, 8, 5 | 0 | 9, 0 |
7 | 3, 0 | 3, 1 | |
8 | 2 | 0 | 2 |
9 | 6, 7, 2 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 14-1-2025
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 71 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 510 | 697 | 682 |
G.6 GIẢI 6 |
2160 9651 6999 |
7420 5321 5444 |
5490 3195 4871 |
G.5 GIẢI 5 | 1220 | 8083 | 8709 |
G.4 GIẢI 4 |
17269 02038 37448 95002 81973 31306 32703 |
82020 11091 96701 98695 26874 54981 42957 |
71259 40905 54957 55330 41081 84920 99182 |
G.3 GIẢI 3 |
26275 17050 |
77235 95307 |
59592 31951 |
G.2 GIẢI 2 | 78343 | 50674 | 39305 |
G.1 GIẢI 1 | 17804 | 44858 | 86772 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 687461 | 612554 | 286004 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 4, 2, 6, 3 | 7, 1 | 4, 5, 9 |
1 | 0 | 4 | |
2 | 0 | 0, 1 | 0 |
3 | 8 | 5 | 0 |
4 | 3, 8 | 4 | |
5 | 0, 1, 8 | 4, 8, 7 | 1, 9, 7 |
6 | 1, 9, 0 | ||
7 | 5, 3 | 4, 1 | 2, 1 |
8 | 1, 3 | 1, 2 | |
9 | 9 | 1, 5, 7 | 2, 0, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại dudoanxs còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.