XSMN Thu 7 – XSMN T7 – Xổ số miền Nam Thứ 7 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước và Hậu Giang tại dudoanxs cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 23-11-2024
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 16-11-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 27 | 87 | 86 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 453 | 506 | 617 | 729 |
G.6 GIẢI 6 |
2079 2410 2761 |
5142 0981 1361 |
2724 0602 2318 |
8538 1831 3834 |
G.5 GIẢI 5 | 9978 | 2259 | 0312 | 8936 |
G.4 GIẢI 4 |
47422 80253 36017 26417 35143 93079 79829 |
37493 28323 34155 26524 21556 64909 09612 |
98800 28149 61935 94469 01052 95743 63454 |
57892 06793 22708 41369 35466 73450 74450 |
G.3 GIẢI 3 |
32690 51139 |
25208 46155 |
49616 82213 |
85719 60616 |
G.2 GIẢI 2 | 32718 | 41080 | 82149 | 00146 |
G.1 GIẢI 1 | 46361 | 27596 | 54221 | 71279 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 344734 | 056172 | 738756 | 482604 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 9, 6 | 0, 2 | 4, 8 | |
1 | 8, 7, 0 | 2 | 6, 3, 2, 8, 7 | 9, 6 |
2 | 2, 9, 7 | 3, 4 | 1, 4 | 9 |
3 | 4, 9 | 5 | 6, 8, 1, 4 | |
4 | 3 | 2 | 9, 3 | 6 |
5 | 3 | 5, 6, 9 | 6, 2, 4 | 0 |
6 | 1 | 1 | 9 | 9, 6 |
7 | 9, 8 | 2 | 9, 0 | |
8 | 0, 1, 7 | 6 | ||
9 | 0 | 6, 3 | 2, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 9-11-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 67 | 39 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 877 | 407 | 536 | 624 |
G.6 GIẢI 6 |
9484 6513 0278 |
2330 6484 3388 |
5638 9708 9688 |
4312 2945 9442 |
G.5 GIẢI 5 | 8907 | 8924 | 2662 | 2825 |
G.4 GIẢI 4 |
83340 12206 26798 37107 24820 93293 97953 |
77411 30664 40522 86320 59561 54161 70499 |
85588 73089 28788 31750 34293 97752 81366 |
51407 49058 60864 73752 32180 50964 87814 |
G.3 GIẢI 3 |
53741 70457 |
78454 66125 |
87927 96877 |
53334 64272 |
G.2 GIẢI 2 | 76378 | 68194 | 39397 | 68138 |
G.1 GIẢI 1 | 23780 | 91685 | 49558 | 94983 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 956097 | 476512 | 495197 | 302648 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6, 7 | 7 | 8 | 7 |
1 | 3 | 2, 1 | 4, 2 | |
2 | 0 | 5, 2, 0, 4 | 7 | 5, 4 |
3 | 0 | 8, 6, 9 | 8, 4 | |
4 | 1, 0 | 8, 5, 2 | ||
5 | 7, 3 | 4 | 8, 0, 2 | 8, 2 |
6 | 4, 1, 7 | 6, 2 | 4 | |
7 | 8, 7 | 7 | 2 | |
8 | 0, 4, 3 | 5, 4, 8 | 8, 9 | 3, 0, 8 |
9 | 7, 8, 3 | 4, 9 | 7, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 2-11-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 10 | 44 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 086 | 541 | 356 | 343 |
G.6 GIẢI 6 |
7628 6792 2400 |
2423 3382 8857 |
7947 9366 2690 |
9474 6125 5219 |
G.5 GIẢI 5 | 1703 | 7014 | 3130 | 4491 |
G.4 GIẢI 4 |
05447 71439 77867 14727 53932 57605 34130 |
50446 52061 43848 04583 86199 15451 88827 |
67542 94915 20672 09619 51290 64761 51847 |
61674 28843 79103 46575 83550 97026 48191 |
G.3 GIẢI 3 |
43687 81197 |
46242 22596 |
71164 11270 |
65108 09321 |
G.2 GIẢI 2 | 37621 | 99660 | 57329 | 86080 |
G.1 GIẢI 1 | 44236 | 95724 | 65818 | 94516 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 365883 | 549383 | 896836 | 223267 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5, 3, 0 | 8, 3 | ||
1 | 2 | 4, 0 | 8, 5, 9 | 6, 9 |
2 | 1, 7, 8 | 4, 7, 3 | 9 | 1, 6, 5 |
3 | 6, 9, 2, 0 | 6, 0 | ||
4 | 7 | 2, 6, 8, 1 | 2, 7, 4 | 3 |
5 | 1, 7 | 6 | 0 | |
6 | 7 | 0, 1 | 4, 1, 6 | 7 |
7 | 0, 2 | 4, 5 | ||
8 | 3, 7, 6 | 3, 2 | 0, 1 | |
9 | 7, 2 | 6, 9 | 0 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 26-10-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 58 | 52 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 951 | 532 | 903 | 168 |
G.6 GIẢI 6 |
4769 7301 2074 |
8283 0516 0532 |
1103 9587 0362 |
3285 9151 9474 |
G.5 GIẢI 5 | 8721 | 3899 | 2703 | 0023 |
G.4 GIẢI 4 |
41976 66339 85918 88331 10651 22949 43950 |
41738 85295 27391 44469 16935 87629 46869 |
41402 77451 11332 02207 68625 74082 13726 |
32081 17707 19937 35364 44832 53956 85956 |
G.3 GIẢI 3 |
37287 62090 |
85216 99687 |
49783 47730 |
93162 93681 |
G.2 GIẢI 2 | 46621 | 99978 | 06394 | 00122 |
G.1 GIẢI 1 | 35795 | 49022 | 95330 | 23857 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 918254 | 355972 | 363290 | 907422 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 1, 0 | 2, 7, 3 | 7 | |
1 | 8 | 6 | ||
2 | 1 | 2, 9 | 5, 6 | 2, 3 |
3 | 9, 1 | 8, 5, 2 | 0, 2 | 7, 2 |
4 | 9 | 2 | ||
5 | 4, 1, 0 | 8 | 1, 2 | 7, 6, 1 |
6 | 9 | 9 | 2 | 2, 4, 8 |
7 | 6, 4 | 2, 8 | 4 | |
8 | 7 | 7, 3 | 3, 2, 7 | 1, 5 |
9 | 5, 0 | 5, 1, 9 | 0, 4 |
XSMN Thu 7 – Xổ số miền Nam Thứ 7 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T7 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSHCM – Xổ số Hồ Chí Minh
+ XSLA – Xổ số Long An
+ XSBP – Xổ số Bình Phước
+ XSHG – Xổ số Hậu Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại dudoanxs phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 7, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 77 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08 38394254 – 08 38322832 – 08 38323466
Fax: 02838394255
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT LONG AN
Địa chỉ: Số 25, Quốc lộ 62, Phường 2, TP. Tân An, Long An
Điện thoại: (0272) 3827 301 - 3826 441
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH PHƯỚC
Địa chỉ: 725 QL 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, Bình Phước
Điện thoại: 0271.3870296
Fax: 0271.387029
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT HẬU GIANG
Địa chỉ: Số 151, đường 3 tháng 2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
Điện thoại: 02923.740.344
Fax: 02923.820.049
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến dudoanxs.net để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.